Sáng kiến kinh nghiệm Hướng dẫn học sinh học tốt câu gián tiếp trong tiếng Anh

doc 25 trang sklop8 21/07/2024 660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Hướng dẫn học sinh học tốt câu gián tiếp trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm Hướng dẫn học sinh học tốt câu gián tiếp trong tiếng Anh

Sáng kiến kinh nghiệm Hướng dẫn học sinh học tốt câu gián tiếp trong tiếng Anh
 PHÒNG GD&ĐT BA VÌ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS TẢN ĐÀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 §Ò tµi s¸ng kiÕn kinh nghiÖm
 n¨m häc 2011-2012
 Sơ yếu lý lịch:
 - Họ và tên: Cao Xuân Nghĩa
 - Sinh ngày: 23 - 10 - 1976
 - Năm vào ngành: 1998
 - Ngày vào Đảng: 06 - 10 - 2004
 - Chức vụ: Giáo viên trường THCS Tản Đà - Ba Vì
 - Trình độ chuyên môn: Đại học hệ từ xa
 - Bộ môn giảng dạy: Tiếng Anh lớp 8, 9
 - Trình độ chính trị: Sơ cấp
 - Khen thưởng: Liên tục là giáo viên giỏi cấp trường. Cao Xu©n NghÜa
 PhÇn II
 Néi dung cña ®Ò tµi
I. ĐỊNH NGHĨA:
 Hãy nghiên cứu tình huống sau:
 Bạn muốn kể cho ai đó điều 
 Paul đã nói. Có hai cách để làm việc 
 này:
 - Bạn có thể lặp lại lời nói của Paul 
 (Cách nói trực tiếp – Direct speech):
 Paul said: “I’m feeling ill.”
 (Paul nói: “Mình bị ốm.”)
 - Hoặc bạn có thể dùng cách nói 
 gián tiếp (Indirect speech):
 Paul said that he was feeling ill.
 (Paul nói rằng cậu ấy bị ốm.)
*Kết luận:
 Có hai cách để tường thuật lại lời của người nói:
 - Trực tiếp (Direct speech): Giữ nguyên văn lời của người nói. Khi viết ta 
 sử dụng dấu ngoặc kép.
 - Gián tiếp (Indirect speech): Sử dụng ý của mình để tường thuật lại lời của 
 người nói.
 Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần thay đổi một số yếu tố 
 của câu. Điều này sẽ được nói rõ ở các phần tiếp theo.
II. ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT (VERBS OF REPORTING)
 Chúng ta sử đụng động từ tường thuật để tường thuật lại câu kể 
(Statements), câu hỏi (Questions), lời yêu cầu (Requests), lời khuyên (Advice), 
câu mệnh lệnh (Commands),.
 Polly says we’ll enjoy the show.
 (Polly nói chúng tôi sẽ thưởng thức buổi biểu diễn.)
 You mentioned that you were going on holiday.
 (Bạn có đề cập rằng bạn đang đi nghỉ.)
 I’ve apologized for losing the data.
 (Mình xin lỗi vì đã làm mất dữ liệu.)
 2 Cao Xu©n NghÜa
 The president spoke for an hour.
 (Ngài chủ tịch nói hàng tiếng đồng hồ.)
 Nhưng ta không dùng talk hay speak như động từ tường thuật.
 ▪ Một vài động từ tường thuật luôn có tân ngữ theo sau: tell, inform, 
 remind, persuade, convince,
 No one told me you were leaving.
 (Không ai bảo tôi bạn sẽ đi.)
 We informed everyone that the time had been changed.
 (Chúng tôi đã thông báo với mọi người rằng thời gian đã 
 được thay đổi.)
 ▪ Trong câu trực tiếp, ta có thể đảo động từ tường thuật lên trước chủ 
 ngữ:
 “Nice to see you,” said Paul.
 “Rất vui được gặp bạn,” Paul nói.
 “I’m afraid not,” replied the woman.
 “Tôi e rằng không,” người phụ nữ đáp lại.
 Ta không thể đặt đại từ nhân sau một động từ:
 “Nice to see you,” he said.
 * Chú ý ta nói: to tell somebody, và to say to sombody
 He told me.
 He said to me
III. THAY ĐỔI TRONG CÂU GIÁN TIẾP
 1. Người, địa điểm, thời gian (People, place and time)
 Nghiên cứu tình huống:
 Kate và Martin cần một thợ điện. Kate gọi điện cho người thợ điện:
 The electrician: I’ll be at your house at nine tomorrow morning.
 (Người thợ điện: Tôi sẽ ở nhà cô lúc 9 giờ sáng mai.)
 Lúc sau Kate thông báo việc này với Martin:
 Kate: The electrician says he’ll be here at nine tomorrow morning.
 (Kate: Người thợ điện nói anh ta sẽ ở đây lúc 9 giờ sáng mai.)
 Lúc này, người nói khác, do vậy I chuyển thành the electrician hoặc he. 
Người nói ở một địa điểm khác, vì vậy at your house chuyển thành here đối với 
Kate.
 4 Cao Xu©n NghÜa
 (Tôi bảo Lisa tôi không có tiền.)
 Bảng chuyển đổi thời của động từ:
 TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP
 Hiện tại đơn (Simple present) Quá khứ đơn (Simple past)
Hiện tại tiếp diễn (Present continuous) Quá khứ tiếp diễn (Past continuous)
 Hiện tại hoàn thành (Present perfect) Quá khứ hoàn thành (Past perfect)
 Quá khứ đơn (Simple past) Quá khứ hoàn thành (Past perfect)
 Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
 (Past perfect continuous)
 Will/shall Would/should
 Must Had to
 Could/should/ought to/used to Could/should/ought to/used to
 Ví dụ:
 “I never eat meat,” he explained.
 (“Tớ không bao giờ ăn thịt,” anh ta giải thích.)
 - He explained that he never ate meat.
 (Anh ta giải thích rằng anh ta không bao giờ ăn thịt.)
 “I took it home with me,” she said.
 (“Tôi mang theo nó về nhà,” cô ấy nói.)
 - She said that she had taken it home with her.
 (Cô ấy nói rằng cô ấy mang theo nó về nhà.)
 “I know the place because I used to live here,” he explained.
 (“Tôi biết nơi này vì tôi từng sống ở đây,” anh ta giải thích.)
 - He explained that he knew the place because he used to live there.
 (Anh ta giải thích rằng anh ta biết địa điểm đó vì anh ta từng sống ở đó.)
* Đôi khi ta sử dụng các cấu trúc khác để tường thuật câu có động từ khuyết 
thiếu (Modal verbs) như: Would, could, 
 “Would you like to come for tea?”
 “Cậu có muốn tới uống trà không?”
 - They invited me to come for tea.
 (Họ mời tôi tới uống trà.)
 “You ought to study harder.”
 6 Cao Xu©n NghÜa
 (Anh ấy nói rằng đã đến lúc họ bắt đầu có kế hoạch cho kỳ nghỉ của họ.)
 o Had better
 “The children had better go to bed early,” said Tom.
 “Những đứa trẻ nên đi ngủ sớm,” Tom nói.
 - Tom said that the children had better go to bed early.
 (Tom nói rắng những đứa trẻ nên đi ngủ sớm.)
 Nhưng:
 “You had better not stay up late.”
 - She advised me not to stay up late.
IV. TƯỜNG THUẬT CÂU HỎI (REPORTING QUESTIONS)
 ❖ Khi tường thuật câu hỏi cần chú ý:
 - Sử dụng động từ tường thuật là ask, wonder, want to know,...
 - Trật tự từ giống như câu trong trần thuật.
 “Where is she going?” he said.
 “Cô ấy đang đi đâu?” anh ấy nói.
 - He asked where she was going.
 (Anh ấy hỏi cô ấy đang đi đâu?)
 1. Câu hỏi có từ hỏi (Wh-Questions):
 Khi tường thuật lại câu hỏi có từ hỏi, từ hỏi được lặp lại trong câu tường 
 thuật:
 He said, “Where does she live?”
 Anh ấy nói, “Cô ấy sống ở đâu?”
 - He asked where she lived.
 (Anh ấy hỏi cô ấy sống ở đâu.)
 “Who lives next door?” she said.
 “Ai sống bên cạnh?” cô ấy nói.
 - She wanted to know who lived next door.
 (Cô ấy muốn biết ai sống bên cạnh.)
 “What happened?” she said.
 “Điều gì đã xảy ra?” cô ấy nói.
 - She asked what had happened.
 (Cô ấy hỏi điều gì đã xảy ra.)
 2. Câu hỏi Yes/No (Yes/No questions)
 8 Cao Xu©n NghÜa
 Ở thể phủ định, ta thêm NOT trước TO-V:
 “Don’t swim out too far, boys!” I said.
 - I warned/told the boys not to swim out too far.
 Ta cũng có thể dùng: order, command, instruct; forbid; request, beg, 
urge
 “Please, please don’t take any risks,” said his wife.
 - His wife begged him not to take any risks.
 2. Tường thuật lời khuyên:
 Ta dùng:
 S + advise + O + to-V
 “You had better hurry, Bill!” she said.
 - She advised Bill to hurry.
 S V O to-V
 Một số cách biểu đạt lời khuyên:
 - Had better + V
 - Should + V
 - Ought to + V
 - If I were you I would + V.
 - Why don’t you + V?
 3. Tường thuật lời đề nghị:
 Ta dùng:
 S + suggest + (tính từ sở hữu)Ving
 Hoặc:
 S + suggest + that + S + should + V
 “Let’s have a meeting!” Tom said.
 - Tom suggested (our) having a meeting.
 He said, “Let’s leave the case at the station.”
 - He suggested that they/we should leave the case at the station.
 Một số cách biểu đạt lời đề nghị:
 - Let’s + V!
 - Shall I/we + V?
 - Why don’t we + V?
 - Why don’t you + V?
 10 Cao Xu©n NghÜa
 Bµi tËp ¸p dông
Exercise 1:
 Later that day you tell another friend what Steve said. Use reported 
speech.
Exercise 2:
 Complete the sentences with say or tell (in the correct form). Use only 
one word each time.
 1. Ann___said____goodbye to me and left.
 2. __________us about your holiday. Did you have a nice time?
 3. Don’t just stand there!____________something!
 4. I wonder where Sue is. She____________she would be here at 8 o’clock.
 5. Dan_____________me that he was bored with his job.
 6. The doctor_____________that I should rest for at least a week.
 7. Don’t______________anybody what I____________. It’s a secret just 
 between us.
 8.“Did she___________you what happened?” “No, she didn’t____________ 
 anything to me.”
 9. Gary couldn’t help me. He____________me to ask Caroline.
 10.Gary couldn’t help me. He____________to ask Caroline.
 12 Cao Xu©n NghÜa
 1. Emily: "Our teacher will go to Leipzig tomorrow."
 Emily said that . ..........................................................................................
 2. Helen: "I was writing a letter yesterday."
 Helen told me that . ....................................................................................
 3. Robert: "My father flew to Dallas last year."
 Robert told me that . ...................................................................................
 4. Lisa: "Tim went to the stadium an hour ago."
 Lisa said that . .............................................................................................
 5. Patricia: "My mother will celebrate her birthday next weekend."
 Patricia said that . .......................................................................................
 6. Michael: "I am going to read a book this week."
 Michael said to me that . .............................................................................
 7. Jason and Victoria: "We will do our best in the exams tomorrow."
 Jason and Victoria told me that . ..................................................................
 8. Andrew: "We didn't eat fish two days ago."
 Andrew remarked that . ...............................................................................
 9. Alice: "I spent all my pocket money on Monday."
 Alice complained that . ................................................................................
 10.David: "John had already gone at six."
 David said that . ...........................................................................................
Exercise 5:
 Finish the sentences using reported speech:
 Example: Peter: "Did John clean the black shoes yesterday?"
 Peter asked me _________________________________________
 Answer: Peter asked me if John had cleaned the black shoes the day 
before.
 1. Mandy: "Are the boys reading the book?"
 Yesterday Mandy asked me . .......................................................................
 2. Jason: "Who gave you the laptop?"
 Yesterday Jason wanted to know . ...............................................................
 3. Robert: "Is Tim leaving on Friday?"
 14

File đính kèm:

  • docsang_kien_kinh_nghiem_huong_dan_hoc_sinh_hoc_tot_cau_gian_ti.doc