Đề cương SKKN Chuyên đề bồi dương Vật lý THCS

pdf 6 trang sklop8 21/10/2024 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương SKKN Chuyên đề bồi dương Vật lý THCS", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương SKKN Chuyên đề bồi dương Vật lý THCS

Đề cương SKKN Chuyên đề bồi dương Vật lý THCS
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VINH 
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THI 
 *** 
 ĐỀ CƯƠNG SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI 
 MÔN: VẬT LÝ THCS 
 Giáo viên: Phan Thị Thắm 
 Năm học: 2021 - 2022 
 B. PHẦN NỘI DUNG 
 PHẦN I: NHIỆT HỌC 
 I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT: 3/ Phương trình căn bằng nhiệt: 
 1/ Nguyên lý truyền nhiệt 4/ Hiệu suất của động cơ nhiệt: 
 2/ Công thức nhiệt lượng 5/ Một số biểu thức liên quan: 
 - 
 II. BÀI TẬP VẬN DỤNG 
 III. BÀI TẬP TỰ GIẢI 
 Phần II: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC – VẬN TỐC 
A. CƠ SƠ LÝ THUYẾT 
I.VẬN TỐC LÀ ĐẠI LƯỢNG VÉC – TƠ: 
1. Thế nào là một đại cương véc – tơ: 
2. Vận tốc có phải là một đại lượng véc – tơ không: 
3. Ký hiệu của véc – tơ vận tốc: v⃗ ( đọc là véc – tơ “vê” hoặc véc – tơ vận tốc) 
II. MỘT SỐ ĐIỀU CẦN NHỚ TRONG CHUYỂN ĐỘNG TƯƠNG ĐỐI: 
1. Công thức tổng quát tính vận tốc trong chuyển động tương đối: 
 v13 = v12 + v23 → → → 
 v = v1+ v2 → → → 
Trong đó: + 푣 13 (hoặc 푣 ) là véc tơ vận tốc của vật thứ 1 so với vật thứ 3 
 + 푣 13 ( hoặc v) là vận tốc của vật thứ 1 so với vật thứ 3 
 + 푣 12 ( hoặc 푣⃗⃗⃗⃗1 ) là véc tơ vận tốc của vật thứ 1 so với vật thứ 2 
 + 푣12 ( hoặc 푣1) là vận tốc của vật thứ 1 so với vật thứ 2 
 + 푣 23 ( hoặc 푣 2) là véc tơ vận tốc của vật thứ 2 so với vật thứ 3 
 + 푣23 (hoặc v2) là vận tốc của vật thứ 2 so với vật thứ 3 
2. Một số công thức tính vận tốc tương đối cụ thể: 
a) Chuyển động của thuyền, cano, xuồng trên sông, hồ, biển: 
 vcb= vc - vn 
 (nếu vc > vn) 
 푆( )
 = vc - vn 
 푡′ (Với t’ là thời gian khi canô đi ngược dòng) 
 vtb= vt - vn (nếu vt> vn) 
 푆( )
 = vc - vn 
 푡′ (Với t’ là thời gian khi canô đi ngược dòng) 
b) Chuyển động của bè khi xuôi dòng: c) CÔNG CÓ ÍCH 
d)CÔNG TOÀN PHẦN 
*TÍNH CHẤT CHUNG 
 *HIỆU SUẤT 
4. Định luật về công: 
 II. BÀI TẬP ÁP DỤNG: 
 III. Bài tập tự giải: 
 PHẦN IV: ÁP SUẤT – ÁP SUẤT CHẤT LỎNG – 
 ÁP SUẤT KHÍ QUYỀN – LỰC ĐẨY AC – SI – MET 
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT: 
1. Áp suất: 
2. Áp suất chất lỏng: 
 -Chú ý: 
 Trong cột chất lỏng đứng yên, áp suất của mọi điểm trên cùng mặt phẳng nằm 
ngang có độ lớn như nhau (cùng độ sâu) 
 Một vật nằm trong lòng chất lỏng, thì ngoài áp suất chất lỏng, vật còn chịu 
 thêm áp suất khí quyển do chất lỏng truyền tới. 
3. Bình thông nhau: 
4. Áp suất khí quyển: 
5. Lực đẩy Acsimet: 
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG 
III. BÀI TẬP TỰ GIẢI 
 PHẦN V: ĐIỆN HỌC 
 I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 
 1. Định luật ôm: • Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều 
 2. Đoạn mạch nổ tiếp : dài dây dẫn 
 3. Đoạn mạch song song: • Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với 
 tiết diện của dây : 
 4. Đoạn mạch hỗn hợp : • Công thực điện trở 
 • Công suất điện: 5. Công của dòng điện: 
 • Hiệu suất: • Định luật Jun – Len-Xơ: 
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN 
2. Mạch điện. 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_skkn_chuyen_de_boi_duong_vat_ly_thcs.pdf